Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 退食从容

Pinyin: tuì shí cóng róng

Meanings: Ăn uống giản dị, thanh thản (chỉ cuộc sống nhàn hạ sau khi lui về), To live simply and leisurely after stepping down from office., 指官吏品行节俭正直,仪容从容自得,可为楷模。[出处]语出《诗·召南·羔羊》“退食自公,委蛇委蛇。”郑玄笺退食,谓减膳也。自,从也。从于公,谓正直顺于事也。委蛇,委曲自得之貌。节俭而顺心志定,故可自得也。”朱熹集传南国化文王之政,在位皆节俭正直,故诗人美其衣服有常,而从容自。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 艮, 辶, 人, 良, 宀, 谷

Chinese meaning: 指官吏品行节俭正直,仪容从容自得,可为楷模。[出处]语出《诗·召南·羔羊》“退食自公,委蛇委蛇。”郑玄笺退食,谓减膳也。自,从也。从于公,谓正直顺于事也。委蛇,委曲自得之貌。节俭而顺心志定,故可自得也。”朱熹集传南国化文王之政,在位皆节俭正直,故诗人美其衣服有常,而从容自。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, miêu tả phong thái tự tại sau khi rời khỏi chức vụ.

Example: 官员退位后,过着退食从容的生活。

Example pinyin: guān yuán tuì wèi hòu , guò zhe tuì shí cóng róng de shēng huó 。

Tiếng Việt: Sau khi quan chức về hưu, họ sống cuộc đời thanh thản giản dị.

退食从容
tuì shí cóng róng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ăn uống giản dị, thanh thản (chỉ cuộc sống nhàn hạ sau khi lui về)

To live simply and leisurely after stepping down from office.

指官吏品行节俭正直,仪容从容自得,可为楷模。[出处]语出《诗·召南·羔羊》“退食自公,委蛇委蛇。”郑玄笺退食,谓减膳也。自,从也。从于公,谓正直顺于事也。委蛇,委曲自得之貌。节俭而顺心志定,故可自得也。”朱熹集传南国化文王之政,在位皆节俭正直,故诗人美其衣服有常,而从容自。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

退#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

退食从容 (tuì shí cóng róng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung