Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 追欢卖笑

Pinyin: zhuī huān mài xiào

Meanings: To sell one's smile for amusement, hinting at professions like prostitution., Bán rẻ nụ cười để đổi lấy niềm vui, ám chỉ nghề nghiệp như kỹ nữ., 指出卖色情,供人取乐。[出处]明·徐渭《翠乡梦》第二出“从俺爹爹丧过,宦囊萧索,日穷一日,直弄到我一个亲女儿出身为娼,追欢卖笑。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 33

Radicals: 辶, 𠂤, 又, 欠, 买, 十, 夭, 竹

Chinese meaning: 指出卖色情,供人取乐。[出处]明·徐渭《翠乡梦》第二出“从俺爹爹丧过,宦囊萧索,日穷一日,直弄到我一个亲女儿出身为娼,追欢卖笑。”

Grammar: Mang sắc thái tiêu cực, hay dùng trong ngữ cảnh xã hội cũ.

Example: 她在那个世界里只能追欢卖笑维持生计。

Example pinyin: tā zài nà ge shì jiè lǐ zhǐ néng zhuī huān mài xiào wéi chí shēng jì 。

Tiếng Việt: Trong thế giới đó, cô chỉ có thể bán rẻ nụ cười để kiếm sống.

追欢卖笑
zhuī huān mài xiào
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bán rẻ nụ cười để đổi lấy niềm vui, ám chỉ nghề nghiệp như kỹ nữ.

To sell one's smile for amusement, hinting at professions like prostitution.

指出卖色情,供人取乐。[出处]明·徐渭《翠乡梦》第二出“从俺爹爹丧过,宦囊萧索,日穷一日,直弄到我一个亲女儿出身为娼,追欢卖笑。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...