Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 追欢作乐

Pinyin: zhuī huān zuò lè

Meanings: To seek amusement and enjoy life., Tìm kiếm niềm vui và tận hưởng cuộc sống., 犹言寻欢作乐。同追欢取乐”。[出处]元·王实甫《丽春堂》第三折“琼英,你到那里,好生追欢作乐,务要丞相欢喜。”[例]~笑颜开,不念危亡半点哀。——明·罗贯中《三国演义》第一百十九回。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 27

Radicals: 辶, 𠂤, 又, 欠, 乍, 亻, 乐

Chinese meaning: 犹言寻欢作乐。同追欢取乐”。[出处]元·王实甫《丽春堂》第三折“琼英,你到那里,好生追欢作乐,务要丞相欢喜。”[例]~笑颜开,不念危亡半点哀。——明·罗贯中《三国演义》第一百十九回。

Grammar: Cụm từ ghép, thường diễn đạt hành động tích cực liên quan đến giải trí.

Example: 年轻人常常在周末追欢作乐。

Example pinyin: nián qīng rén cháng cháng zài zhōu mò zhuī huān zuò lè 。

Tiếng Việt: Người trẻ tuổi thường tận hưởng niềm vui vào cuối tuần.

追欢作乐
zhuī huān zuò lè
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tìm kiếm niềm vui và tận hưởng cuộc sống.

To seek amusement and enjoy life.

犹言寻欢作乐。同追欢取乐”。[出处]元·王实甫《丽春堂》第三折“琼英,你到那里,好生追欢作乐,务要丞相欢喜。”[例]~笑颜开,不念危亡半点哀。——明·罗贯中《三国演义》第一百十九回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...