Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 迷离惝恍

Pinyin: mí lí chǎng huǎng

Meanings: Vague and hard to grasp, often referring to feelings or images., Mơ hồ và khó nắm bắt, thường dùng để nói về cảm nhận hoặc hình ảnh., 迷离凝,不分明;惝恍不真切,不清楚。形容凝而难以分辨清楚。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记·槐西杂志三》“惟留二百余金,恰足两月余酒食费,一定迷离惝恍,如梦乍回。”[例]庭中一半似银海一般的白,一半却~,摇曳着桐叶的黑影。(清·曾朴《孽海花》第四回)。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 39

Radicals: 米, 辶, 㐫, 禸, 尚, 忄, 光

Chinese meaning: 迷离凝,不分明;惝恍不真切,不清楚。形容凝而难以分辨清楚。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记·槐西杂志三》“惟留二百余金,恰足两月余酒食费,一定迷离惝恍,如梦乍回。”[例]庭中一半似银海一般的白,一半却~,摇曳着桐叶的黑影。(清·曾朴《孽海花》第四回)。

Grammar: Dùng với mục đích tạo ra sự mơ hồ trong diễn đạt.

Example: 那幅画给人一种迷离惝恍的感觉。

Example pinyin: nà fú huà gěi rén yì zhǒng mí lí chǎng huǎng de gǎn jué 。

Tiếng Việt: Bức tranh đó tạo cho người ta cảm giác mơ hồ.

迷离惝恍
mí lí chǎng huǎng
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mơ hồ và khó nắm bắt, thường dùng để nói về cảm nhận hoặc hình ảnh.

Vague and hard to grasp, often referring to feelings or images.

迷离凝,不分明;惝恍不真切,不清楚。形容凝而难以分辨清楚。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记·槐西杂志三》“惟留二百余金,恰足两月余酒食费,一定迷离惝恍,如梦乍回。”[例]庭中一半似银海一般的白,一半却~,摇曳着桐叶的黑影。(清·曾朴《孽海花》第四回)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

迷离惝恍 (mí lí chǎng huǎng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung