Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 连枝共冢

Pinyin: lián zhī gòng zhǒng

Meanings: A deep bond like intertwined branches, sharing even their graves., Tình cảm sâu đậm như cây liền cành, cùng nhau chia sẻ cả phần mộ, 比喻爱情坚贞不渝。[出处]晋·干宝《搜神记》第11卷“便有大梓生于二冢之端,旬日而大盈抱,屈体相就,根交于下,枝错于上。”[例]但得个同心子,死共穴,生同舍,便做~、共冢我也心欢悦。——明·孟称舜《娇红记·晚绣》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 车, 辶, 支, 木, 八, 龷, 冖, 豖

Chinese meaning: 比喻爱情坚贞不渝。[出处]晋·干宝《搜神记》第11卷“便有大梓生于二冢之端,旬日而大盈抱,屈体相就,根交于下,枝错于上。”[例]但得个同心子,死共穴,生同舍,便做~、共冢我也心欢悦。——明·孟称舜《娇红记·晚绣》。

Grammar: Thành ngữ mang sắc thái tình cảm lãng mạn và bền chặt, ít phổ biến trong ngôn ngữ đời thường.

Example: 这对夫妇的爱情可以说是连枝共冢。

Example pinyin: zhè duì fū fù de ài qíng kě yǐ shuō shì lián zhī gòng zhǒng 。

Tiếng Việt: Tình yêu của cặp vợ chồng này có thể nói là gắn bó keo sơn.

连枝共冢
lián zhī gòng zhǒng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tình cảm sâu đậm như cây liền cành, cùng nhau chia sẻ cả phần mộ

A deep bond like intertwined branches, sharing even their graves.

比喻爱情坚贞不渝。[出处]晋·干宝《搜神记》第11卷“便有大梓生于二冢之端,旬日而大盈抱,屈体相就,根交于下,枝错于上。”[例]但得个同心子,死共穴,生同舍,便做~、共冢我也心欢悦。——明·孟称舜《娇红记·晚绣》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

连枝共冢 (lián zhī gòng zhǒng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung