Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 远至迩安
Pinyin: yuǎn zhì ěr ān
Meanings: Distant places are accessible, nearby places are peaceful (referring to good governance from far to near)., Vùng xa thì đến được, vùng gần thì yên ổn (ý nói quản lý tốt từ xa đến gần)., 远方来归附,近民安居乐业。形容政治清明,国家大治。[出处]《左传·襄公二十四年》“恕思以明德,则令名载而行之,是以远至迩安。”[例]元后钦崇之福,~,圣祖昭报之心,天长地久。——唐·王维《贺神兵助取石堡城表》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 元, 辶, 土, 尔, 女, 宀
Chinese meaning: 远方来归附,近民安居乐业。形容政治清明,国家大治。[出处]《左传·襄公二十四年》“恕思以明德,则令名载而行之,是以远至迩安。”[例]元后钦崇之福,~,圣祖昭报之心,天长地久。——唐·王维《贺神兵助取石堡城表》。
Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc. Thường dùng trong văn cảnh chính trị hoặc quản lý quốc gia.
Example: 治理国家要做到远至迩安。
Example pinyin: zhì lǐ guó jiā yào zuò dào yuǎn zhì ěr ān 。
Tiếng Việt: Quản lý đất nước cần đạt tới mức 'vùng xa thì đến được, vùng gần thì yên ổn'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vùng xa thì đến được, vùng gần thì yên ổn (ý nói quản lý tốt từ xa đến gần).
Nghĩa phụ
English
Distant places are accessible, nearby places are peaceful (referring to good governance from far to near).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
远方来归附,近民安居乐业。形容政治清明,国家大治。[出处]《左传·襄公二十四年》“恕思以明德,则令名载而行之,是以远至迩安。”[例]元后钦崇之福,~,圣祖昭报之心,天长地久。——唐·王维《贺神兵助取石堡城表》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế