Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 进贤进能

Pinyin: jìn xián jìn néng

Meanings: Tiến cử người tài đức và nâng cao năng lực của họ., Promote both virtue and capability., 犹言进贤任能。举荐贤者,任用能人。[出处]三国·蜀·诸葛亮《将苑·将器》“进贤进能,日慎一日,诚信宽大,闲于理乱,此十万人之将。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 32

Radicals: 井, 辶, 〢, 又, 贝, 䏍

Chinese meaning: 犹言进贤任能。举荐贤者,任用能人。[出处]三国·蜀·诸葛亮《将苑·将器》“进贤进能,日慎一日,诚信宽大,闲于理乱,此十万人之将。”

Grammar: Từ ghép chứa hai hành động liên tiếp nhau (tiến cử và nâng cao), vị trí trong câu linh hoạt.

Example: 朝廷应该注重进贤进能。

Example pinyin: cháo tíng yīng gāi zhù zhòng jìn xián jìn néng 。

Tiếng Việt: Triều đình nên chú trọng tiến cử người tài đức và nâng cao năng lực của họ.

进贤进能
jìn xián jìn néng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tiến cử người tài đức và nâng cao năng lực của họ.

Promote both virtue and capability.

犹言进贤任能。举荐贤者,任用能人。[出处]三国·蜀·诸葛亮《将苑·将器》“进贤进能,日慎一日,诚信宽大,闲于理乱,此十万人之将。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

进贤进能 (jìn xián jìn néng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung