Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 还淳反古

Pinyin: huán chún fǎn gǔ

Meanings: To restore the simplicity and morality of ancient times., Khôi phục lại sự thuần phác và đạo đức của thời xưa., 回复到人本来的淳厚、朴实的状态或本性。同还淳反古”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 不, 辶, 享, 氵, 又, 𠂆, 十, 口

Chinese meaning: 回复到人本来的淳厚、朴实的状态或本性。同还淳反古”。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường xuất hiện trong văn chương triết học hoặc đạo đức.

Example: 古人追求的精神世界就是还淳反古的社会理想。

Example pinyin: gǔ rén zhuī qiú de jīng shén shì jiè jiù shì hái chún fǎn gǔ de shè huì lǐ xiǎng 。

Tiếng Việt: Thế giới tinh thần mà người xưa theo đuổi chính là lý tưởng xã hội khôi phục sự thuần phác và đạo đức xưa.

还淳反古
huán chún fǎn gǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khôi phục lại sự thuần phác và đạo đức của thời xưa.

To restore the simplicity and morality of ancient times.

回复到人本来的淳厚、朴实的状态或本性。同还淳反古”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...