Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 返邪归正
Pinyin: fǎn xié guī zhèng
Meanings: To abandon wickedness and return to righteousness, to reform oneself., Bỏ đường tà, quay về nẻo chính, sửa sai., 原为佛教语。指用佛性对照检查。[又]亦指自我反省。[出处]清·戴震《孟子字义疏证·理十五》“于此不得其解,而见彼之捐弃物欲,返观内照,近于切己体察。”[例]吾辈试于清夜平旦~,其能免于王子之所诃与否?——梁启超《新民说·论私德》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 23
Radicals: 反, 辶, 牙, 阝, 丨, 丿, 彐, 一, 止
Chinese meaning: 原为佛教语。指用佛性对照检查。[又]亦指自我反省。[出处]清·戴震《孟子字义疏证·理十五》“于此不得其解,而见彼之捐弃物欲,返观内照,近于切己体察。”[例]吾辈试于清夜平旦~,其能免于王子之所诃与否?——梁启超《新民说·论私德》。
Grammar: Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh cải tạo bản thân hoặc tu dưỡng đạo đức.
Example: 经过教育,他终于返邪归正了。
Example pinyin: jīng guò jiào yù , tā zhōng yú fǎn xié guī zhèng le 。
Tiếng Việt: Sau khi được giáo dục, anh ấy cuối cùng đã bỏ đường tà quay về nẻo chính.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bỏ đường tà, quay về nẻo chính, sửa sai.
Nghĩa phụ
English
To abandon wickedness and return to righteousness, to reform oneself.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原为佛教语。指用佛性对照检查。[又]亦指自我反省。[出处]清·戴震《孟子字义疏证·理十五》“于此不得其解,而见彼之捐弃物欲,返观内照,近于切己体察。”[例]吾辈试于清夜平旦~,其能免于王子之所诃与否?——梁启超《新民说·论私德》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế