Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 返老还童

Pinyin: fǎn lǎo huán tóng

Meanings: Trẻ lại, hồi xuân., To regain youth, to be rejuvenated., 由衰老恢复青春。形容老年人充满了活力。[出处]汉·史游《急就篇》“长乐无极老复丁。”《旧唐书·宦官书》可愈痿弱重膇之疾,复能返老还童。”[例]~容易得,超凡入圣路非遥。——明·吴承恩《西游记》第一百五回。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 32

Radicals: 反, 辶, 匕, 耂, 不, 立, 里

Chinese meaning: 由衰老恢复青春。形容老年人充满了活力。[出处]汉·史游《急就篇》“长乐无极老复丁。”《旧唐书·宦官书》可愈痿弱重膇之疾,复能返老还童。”[例]~容易得,超凡入圣路非遥。——明·吴承恩《西游记》第一百五回。

Grammar: Động từ này thường xuất hiện trong các cấu trúc kết hợp với các từ chỉ phương pháp hay điều kiện để đạt được sự trẻ hóa.

Example: 传说中有一种仙草能让人返老还童。

Example pinyin: chuán shuō zhōng yǒu yì zhǒng xiān cǎo néng ràng rén fǎn lǎo huán tóng 。

Tiếng Việt: Truyền thuyết kể rằng có một loại cỏ tiên có thể khiến con người trẻ lại.

返老还童
fǎn lǎo huán tóng
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trẻ lại, hồi xuân.

To regain youth, to be rejuvenated.

由衰老恢复青春。形容老年人充满了活力。[出处]汉·史游《急就篇》“长乐无极老复丁。”《旧唐书·宦官书》可愈痿弱重膇之疾,复能返老还童。”[例]~容易得,超凡入圣路非遥。——明·吴承恩《西游记》第一百五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

返老还童 (fǎn lǎo huán tóng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung