Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 运营

Pinyin: yùn yíng

Meanings: To manage and operate (a company, organization, service, etc.)., Quản lý, điều hành hoạt động (công ty, tổ chức, dịch vụ...)., 指拟订作战策略以获取战斗胜利。[出处]明·卢象昻《剿荡衍期听候处分并陈贼势兵情疏》“向使微臣督剿江、淮、豫、楚间,果能运筹制胜,马到功成,各省抚臣岂易于为力?”

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 18

Radicals: 云, 辶, 吕

Chinese meaning: 指拟订作战策略以获取战斗胜利。[出处]明·卢象昻《剿荡衍期听候处分并陈贼势兵情疏》“向使微臣督剿江、淮、豫、楚间,果能运筹制胜,马到功成,各省抚臣岂易于为力?”

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường đứng trước hoặc sau danh từ chỉ tổ chức/dịch vụ. Có thể kết hợp với trạng ngữ chỉ cách thức.

Example: 这家公司运营得很好。

Example pinyin: zhè jiā gōng sī yùn yíng dé hěn hǎo 。

Tiếng Việt: Công ty này được điều hành rất tốt.

运营
yùn yíng
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quản lý, điều hành hoạt động (công ty, tổ chức, dịch vụ...).

To manage and operate (a company, organization, service, etc.).

指拟订作战策略以获取战斗胜利。[出处]明·卢象昻《剿荡衍期听候处分并陈贼势兵情疏》“向使微臣督剿江、淮、豫、楚间,果能运筹制胜,马到功成,各省抚臣岂易于为力?”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...