Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 运筹千里
Pinyin: yùn chóu qiān lǐ
Meanings: Hoạch định chiến lược cho những việc lớn ở xa (ám chỉ tầm nhìn xa và kế hoạch rộng lớn)., To strategize for major events from afar (implies long-term vision and grand planning)., 指拟订作战策略以获取战斗胜利。[出处]语出《史记·高祖本纪》“夫运筹策帷帐之中,决胜於千里之外,吾不如子房(张良)。”[例]上柱国、总管、齐国公孟让……大将军、左长史邴元真等,并~,勇冠三军。——《旧唐书·李密传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 云, 辶, 寿, 竹, 丿, 十, 一, 甲
Chinese meaning: 指拟订作战策略以获取战斗胜利。[出处]语出《史记·高祖本纪》“夫运筹策帷帐之中,决胜於千里之外,吾不如子房(张良)。”[例]上柱国、总管、齐国公孟让……大将军、左长史邴元真等,并~,勇冠三军。——《旧唐书·李密传》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, được sử dụng để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc lập kế hoạch dài hạn và chiến lược.
Example: 企业领导者要运筹千里,才能带领公司走向成功。
Example pinyin: qǐ yè lǐng dǎo zhě yào yùn chóu qiān lǐ , cái néng dài lǐng gōng sī zǒu xiàng chéng gōng 。
Tiếng Việt: Người lãnh đạo doanh nghiệp cần hoạch định chiến lược dài hạn thì mới có thể dẫn dắt công ty đi đến thành công.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hoạch định chiến lược cho những việc lớn ở xa (ám chỉ tầm nhìn xa và kế hoạch rộng lớn).
Nghĩa phụ
English
To strategize for major events from afar (implies long-term vision and grand planning).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指拟订作战策略以获取战斗胜利。[出处]语出《史记·高祖本纪》“夫运筹策帷帐之中,决胜於千里之外,吾不如子房(张良)。”[例]上柱国、总管、齐国公孟让……大将军、左长史邴元真等,并~,勇冠三军。——《旧唐书·李密传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế