Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 迎风冒雪

Pinyin: yíng fēng mào xuě

Meanings: Braving the wind and snow (persevering through harsh weather conditions)., Đón gió, chống tuyết (kiên trì vượt qua khó khăn thời tiết khắc nghiệt), 迎对着,冲着。顶着寒风,冒着大雪。常形容旅途艰辛。[出处]明·吴承恩《西游记》第四十四回“真个是迎风冒雪,戴月披星,行彀多时,又值早春天气,但见三阳转运,万物生辉。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 31

Radicals: 卬, 辶, 㐅, 几, 冃, 目, 彐, 雨

Chinese meaning: 迎对着,冲着。顶着寒风,冒着大雪。常形容旅途艰辛。[出处]明·吴承恩《西游记》第四十四回“真个是迎风冒雪,戴月披星,行彀多时,又值早春天气,但见三阳转运,万物生辉。”

Grammar: Cụm từ ghép bao gồm động từ, thể hiện ý chí bền bỉ khi đương đầu với thử thách tự nhiên.

Example: 他们迎风冒雪坚持完成了任务。

Example pinyin: tā men yíng fēng mào xuě jiān chí wán chéng le rèn wu 。

Tiếng Việt: Họ đã kiên trì hoàn thành nhiệm vụ dù phải chống chọi với gió tuyết.

迎风冒雪
yíng fēng mào xuě
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đón gió, chống tuyết (kiên trì vượt qua khó khăn thời tiết khắc nghiệt)

Braving the wind and snow (persevering through harsh weather conditions).

迎对着,冲着。顶着寒风,冒着大雪。常形容旅途艰辛。[出处]明·吴承恩《西游记》第四十四回“真个是迎风冒雪,戴月披星,行彀多时,又值早春天气,但见三阳转运,万物生辉。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

迎风冒雪 (yíng fēng mào xuě) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung