Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 迎门请盗

Pinyin: yíng mén qǐng dào

Meanings: Mở cửa mời kẻ trộm vào (tự rước họa vào thân), Open the door and invite thieves in (asking for trouble)., 比喻至孝。[出处]典出《后汉书·赵咨传》“咨少孤,有孝行……盗尝夜往劫之,咨恐母惊惧,乃先至门迎盗,因请为设食。”[例]昔人~,恒怀废寝之忧,当挽舆梓,犹有危途之惧。——南朝·陈·徐陵《在北齐与梁太尉王僧辩书》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 卬, 辶, 门, 讠, 青, 次, 皿

Chinese meaning: 比喻至孝。[出处]典出《后汉书·赵咨传》“咨少孤,有孝行……盗尝夜往劫之,咨恐母惊惧,乃先至门迎盗,因请为设食。”[例]昔人~,恒怀废寝之忧,当挽舆梓,犹有危途之惧。——南朝·陈·徐陵《在北齐与梁太尉王僧辩书》。

Grammar: Thành ngữ mang tính cảnh báo, sử dụng trong các tình huống nhấn mạnh sự bất cẩn.

Example: 如果随便给陌生人开门,那就是迎门请盗。

Example pinyin: rú guǒ suí biàn gěi mò shēng rén kāi mén , nà jiù shì yíng mén qǐng dào 。

Tiếng Việt: Nếu tùy tiện mở cửa cho người lạ thì chẳng khác nào mở cửa mời kẻ trộm.

迎门请盗
yíng mén qǐng dào
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mở cửa mời kẻ trộm vào (tự rước họa vào thân)

Open the door and invite thieves in (asking for trouble).

比喻至孝。[出处]典出《后汉书·赵咨传》“咨少孤,有孝行……盗尝夜往劫之,咨恐母惊惧,乃先至门迎盗,因请为设食。”[例]昔人~,恒怀废寝之忧,当挽舆梓,犹有危途之惧。——南朝·陈·徐陵《在北齐与梁太尉王僧辩书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

迎门请盗 (yíng mén qǐng dào) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung