Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 迎神赛会
Pinyin: yíng shén sài huì
Meanings: Lễ hội đón thần linh và thi đấu (hoạt động lễ nghi dân gian), A festival to welcome deities and hold competitions (folk ritual activities)., 旧俗把神像抬出庙来游行,并举行祭会,以求消灾赐福。[出处]元·杜仁杰《刷儿·庄家不识构阑》“套曲抬头觑是个钟楼模样,往下觑却是人旋窝。见几个妇女向台儿上坐,又不是迎神赛社,不住的擂鼓筛锣。”[例]孩子们所盼望的,过年过节之外,大概要数~的时候了。——鲁迅《朝花夕拾·五猖会》。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 36
Radicals: 卬, 辶, 申, 礻, 贝, 云, 人
Chinese meaning: 旧俗把神像抬出庙来游行,并举行祭会,以求消灾赐福。[出处]元·杜仁杰《刷儿·庄家不识构阑》“套曲抬头觑是个钟楼模样,往下觑却是人旋窝。见几个妇女向台儿上坐,又不是迎神赛社,不住的擂鼓筛锣。”[例]孩子们所盼望的,过年过节之外,大概要数~的时候了。——鲁迅《朝花夕拾·五猖会》。
Grammar: Danh từ chỉ hoạt động lễ hội truyền thống, thường dùng để mô tả văn hóa dân gian.
Example: 这个村子每年都会举办迎神赛会。
Example pinyin: zhè ge cūn zǐ měi nián dōu huì jǔ bàn yíng shén sài huì 。
Tiếng Việt: Ngôi làng này mỗi năm đều tổ chức lễ hội đón thần.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lễ hội đón thần linh và thi đấu (hoạt động lễ nghi dân gian)
Nghĩa phụ
English
A festival to welcome deities and hold competitions (folk ritual activities).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
旧俗把神像抬出庙来游行,并举行祭会,以求消灾赐福。[出处]元·杜仁杰《刷儿·庄家不识构阑》“套曲抬头觑是个钟楼模样,往下觑却是人旋窝。见几个妇女向台儿上坐,又不是迎神赛社,不住的擂鼓筛锣。”[例]孩子们所盼望的,过年过节之外,大概要数~的时候了。——鲁迅《朝花夕拾·五猖会》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế