Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 过门

Pinyin: guò mén

Meanings: Đi qua cửa, hoặc chỉ những nghi thức trước khi kết hôn., Passing through a door, or referring to pre-marriage formalities., ①女子出嫁到男家。[例]后又听见三日后才过门,他又转有忧愁之态。——《红楼梦》。*②声乐曲中常由叠句或副歌构成的短器乐乐段。[例]路过家门。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 9

Radicals: 寸, 辶, 门

Chinese meaning: ①女子出嫁到男家。[例]后又听见三日后才过门,他又转有忧愁之态。——《红楼梦》。*②声乐曲中常由叠句或副歌构成的短器乐乐段。[例]路过家门。

Grammar: Động từ hai âm tiết, đôi khi mang ý nghĩa thành ngữ liên quan đến phong tục hôn nhân.

Example: 他们已经完成了所有的过门仪式。

Example pinyin: tā men yǐ jīng wán chéng le suǒ yǒu de guò mén yí shì 。

Tiếng Việt: Họ đã hoàn thành tất cả các nghi thức trước đám cưới.

过门
guò mén
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đi qua cửa, hoặc chỉ những nghi thức trước khi kết hôn.

Passing through a door, or referring to pre-marriage formalities.

女子出嫁到男家。后又听见三日后才过门,他又转有忧愁之态。——《红楼梦》

声乐曲中常由叠句或副歌构成的短器乐乐段。路过家门

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

过门 (guò mén) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung