Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 过街老鼠

Pinyin: guò jiē lǎo shǔ

Meanings: Chuột chạy qua đường, bị ghét bỏ bởi tất cả, A rat crossing the street, despised by all., 比喻人人痛恨的坏人。[出处]明·徐学谟《归有园尘谈》“吝者自能致富,然一有事则为过街老鼠;侠者或致破家,然一有事则为百足之虫。”[例]前村后舍人,人人怨恶,故取他一个绰号,叫做~。——明·方汝浩《禅真逸史》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 寸, 辶, 亍, 圭, 彳, 匕, 耂, 臼

Chinese meaning: 比喻人人痛恨的坏人。[出处]明·徐学谟《归有园尘谈》“吝者自能致富,然一有事则为过街老鼠;侠者或致破家,然一有事则为百足之虫。”[例]前村后舍人,人人怨恶,故取他一个绰号,叫做~。——明·方汝浩《禅真逸史》。

Grammar: Thành ngữ, miêu tả kẻ bị mọi người căm ghét và xa lánh.

Example: 那个小偷成了过街老鼠。

Example pinyin: nà ge xiǎo tōu chéng le guò jiē lǎo shǔ 。

Tiếng Việt: Tên trộm đó trở thành kẻ bị ghét bỏ bởi tất cả.

过街老鼠
guò jiē lǎo shǔ
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chuột chạy qua đường, bị ghét bỏ bởi tất cả

A rat crossing the street, despised by all.

比喻人人痛恨的坏人。[出处]明·徐学谟《归有园尘谈》“吝者自能致富,然一有事则为过街老鼠;侠者或致破家,然一有事则为百足之虫。”[例]前村后舍人,人人怨恶,故取他一个绰号,叫做~。——明·方汝浩《禅真逸史》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...