Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 过眼烟云
Pinyin: guò yǎn yān yún
Meanings: Same meaning as 过眼云烟, implying transience., Giống '过眼云烟', ám chỉ sự phù du, 从眼前飘过的云烟。原比喻身外之物,不必重视。[又]比喻很快就消失的事物。[出处]宋·苏轼《宝绘堂记》“见可喜者,虽时复蓄之,然为人取去,亦不复惜也。譬之烟云之过眼,百鸟之感耳,岂不欣然接之,然去而不复念也。”[例]论起荣华富贵,原不过是~。——清·曹雪芹《红楼梦》第一百十八回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 31
Radicals: 寸, 辶, 目, 艮, 因, 火, 二, 厶
Chinese meaning: 从眼前飘过的云烟。原比喻身外之物,不必重视。[又]比喻很快就消失的事物。[出处]宋·苏轼《宝绘堂记》“见可喜者,虽时复蓄之,然为人取去,亦不复惜也。譬之烟云之过眼,百鸟之感耳,岂不欣然接之,然去而不复念也。”[例]论起荣华富贵,原不过是~。——清·曹雪芹《红楼梦》第一百十八回。
Grammar: Thành ngữ tương tự 过眼云烟, sử dụng trong ngữ cảnh triết lý hoặc phản ánh cuộc sống.
Example: 世间荣华富贵,不过过眼烟云。
Example pinyin: shì jiān róng huá fù guì , bú guò guò yǎn yān yún 。
Tiếng Việt: Vinh hoa phú quý trên đời chẳng qua chỉ là phù du.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giống '过眼云烟', ám chỉ sự phù du
Nghĩa phụ
English
Same meaning as 过眼云烟, implying transience.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
从眼前飘过的云烟。原比喻身外之物,不必重视。[又]比喻很快就消失的事物。[出处]宋·苏轼《宝绘堂记》“见可喜者,虽时复蓄之,然为人取去,亦不复惜也。譬之烟云之过眼,百鸟之感耳,岂不欣然接之,然去而不复念也。”[例]论起荣华富贵,原不过是~。——清·曹雪芹《红楼梦》第一百十八回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế