Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 迁兰变鲍

Pinyin: qiān lán biàn bào

Meanings: Chỉ sự thay đổi tích cực về đạo đức hoặc phẩm chất của một người qua môi trường sống tốt hơn., Refers to positive changes in morality or character when exposed to a better environment., 比喻潜移默化。[出处]语出《孔子家语·六本》“与善人居,如入芝兰之室,久而不闻其香,即与之化矣;与不善人居,如入鲍鱼之肆,久而不闻其臭,亦与之化矣。”[例]探求恩色,习睹威颜,~,久而弥信。——《南史·恩幸传论》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 千, 辶, 三, 丷, 亦, 又, 包, 鱼

Chinese meaning: 比喻潜移默化。[出处]语出《孔子家语·六本》“与善人居,如入芝兰之室,久而不闻其香,即与之化矣;与不善人居,如入鲍鱼之肆,久而不闻其臭,亦与之化矣。”[例]探求恩色,习睹威颜,~,久而弥信。——《南史·恩幸传论》。

Grammar: Thành ngữ này lấy cảm hứng từ câu chuyện về hoa lan và loài cá, nhấn mạnh tầm quan trọng của môi trường trong việc hình thành nhân cách. Sử dụng trong văn nói lẫn văn viết.

Example: 自从他迁兰变鲍之后,整个人变得更谦逊了。

Example pinyin: zì cóng tā qiān lán biàn bào zhī hòu , zhěng gè rén biàn de gèng qiān xùn le 。

Tiếng Việt: Từ khi anh ấy thay đổi môi trường sống, toàn bộ con người anh ấy trở nên khiêm tốn hơn.

迁兰变鲍
qiān lán biàn bào
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ sự thay đổi tích cực về đạo đức hoặc phẩm chất của một người qua môi trường sống tốt hơn.

Refers to positive changes in morality or character when exposed to a better environment.

比喻潜移默化。[出处]语出《孔子家语·六本》“与善人居,如入芝兰之室,久而不闻其香,即与之化矣;与不善人居,如入鲍鱼之肆,久而不闻其臭,亦与之化矣。”[例]探求恩色,习睹威颜,~,久而弥信。——《南史·恩幸传论》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

迁兰变鲍 (qiān lán biàn bào) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung