Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 辞不达意

Pinyin: cí bù dá yì

Meanings: Words or text fail to convey the intended meaning., Lời nói hoặc văn bản không diễn đạt được đúng ý nghĩa mong muốn., 辞言辞;意意思。指词句不能确切地表达出意思和感情。[出处]《仪礼·聘礼》“辞多则史,少则不达,辞苟足以达义之至也。”宋·惠洪《高安城隍庙记》盖五百年而书功烈者,辞不达意,余尝叹息之。”[例]大概学作文时,总患~。——鲁迅《两地书》一一。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 36

Radicals: 舌, 辛, 一, 大, 辶, 心, 音

Chinese meaning: 辞言辞;意意思。指词句不能确切地表达出意思和感情。[出处]《仪礼·聘礼》“辞多则史,少则不达,辞苟足以达义之至也。”宋·惠洪《高安城隍庙记》盖五百年而书功烈者,辞不达意,余尝叹息之。”[例]大概学作文时,总患~。——鲁迅《两地书》一一。

Grammar: Thường dùng trong văn cảnh miêu tả cách diễn đạt kém, mang tính phê phán nhẹ.

Example: 他说话常常辞不达意。

Example pinyin: tā shuō huà cháng cháng cí bù dá yì 。

Tiếng Việt: Anh ấy nói chuyện thường không diễn đạt được đúng ý.

辞不达意
cí bù dá yì
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lời nói hoặc văn bản không diễn đạt được đúng ý nghĩa mong muốn.

Words or text fail to convey the intended meaning.

辞言辞;意意思。指词句不能确切地表达出意思和感情。[出处]《仪礼·聘礼》“辞多则史,少则不达,辞苟足以达义之至也。”宋·惠洪《高安城隍庙记》盖五百年而书功烈者,辞不达意,余尝叹息之。”[例]大概学作文时,总患~。——鲁迅《两地书》一一。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...