Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 辞不获命

Pinyin: cí bù huò mìng

Meanings: Unable to decline a task despite trying; reluctantly accepting a mission., Xin từ chối nhưng không được chấp nhận, buộc phải nhận nhiệm vụ., 指辞谢而未获允许。[出处]《庄子·天地》“鲁君谓葂也曰‘请受教。’辞不获命,既已告矣,未知中否。”[例]卫交军文子问二三子之于赐,天壹而三焉,赐也~,以所见者对矣。——《孔子家语·弟子行》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 舌, 辛, 一, 犾, 艹, 亼, 叩

Chinese meaning: 指辞谢而未获允许。[出处]《庄子·天地》“鲁君谓葂也曰‘请受教。’辞不获命,既已告矣,未知中否。”[例]卫交军文子问二三子之于赐,天壹而三焉,赐也~,以所见者对矣。——《孔子家语·弟子行》。

Grammar: Thành ngữ biểu đạt tình huống bị ép buộc phải làm điều gì đó do không thể từ chối.

Example: 他本来想推辞这份工作,但辞不获命。

Example pinyin: tā běn lái xiǎng tuī cí zhè fèn gōng zuò , dàn cí bú huò mìng 。

Tiếng Việt: Anh ấy ban đầu muốn từ chối công việc này, nhưng không thể thoái thác.

辞不获命
cí bù huò mìng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Xin từ chối nhưng không được chấp nhận, buộc phải nhận nhiệm vụ.

Unable to decline a task despite trying; reluctantly accepting a mission.

指辞谢而未获允许。[出处]《庄子·天地》“鲁君谓葂也曰‘请受教。’辞不获命,既已告矣,未知中否。”[例]卫交军文子问二三子之于赐,天壹而三焉,赐也~,以所见者对矣。——《孔子家语·弟子行》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...