Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 辗转反侧
Pinyin: zhǎn zhuǎn fǎn cè
Meanings: Trằn trọc không yên, nằm xoay trở trên giường vì suy nghĩ nhiều, Toss and turn restlessly, unable to fall asleep due to overthinking, 辗转翻来复去;反侧反复。翻来复去,睡不着觉。形容心里有所思念或心事重重。[出处]《诗经·周南·关雎》“悠哉悠哉,辗转反侧。”[例]我心里又想起母亲的劳苦,~睡不着,很想起来陪陪母亲。——邹韬奋《我的母亲》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 展, 车, 专, 又, 𠂆, 亻, 则
Chinese meaning: 辗转翻来复去;反侧反复。翻来复去,睡不着觉。形容心里有所思念或心事重重。[出处]《诗经·周南·关雎》“悠哉悠哉,辗转反侧。”[例]我心里又想起母亲的劳苦,~睡不着,很想起来陪陪母亲。——邹韬奋《我的母亲》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để miêu tả trạng thái mất ngủ hoặc lo lắng.
Example: 她因为考试压力而辗转反侧。
Example pinyin: tā yīn wèi kǎo shì yā lì ér niǎn zhuǎn fǎn cè 。
Tiếng Việt: Cô ấy vì áp lực thi cử mà trằn trọc không yên.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trằn trọc không yên, nằm xoay trở trên giường vì suy nghĩ nhiều
Nghĩa phụ
English
Toss and turn restlessly, unable to fall asleep due to overthinking
Nghĩa tiếng trung
中文释义
辗转翻来复去;反侧反复。翻来复去,睡不着觉。形容心里有所思念或心事重重。[出处]《诗经·周南·关雎》“悠哉悠哉,辗转反侧。”[例]我心里又想起母亲的劳苦,~睡不着,很想起来陪陪母亲。——邹韬奋《我的母亲》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế