Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 辅车唇齿

Pinyin: fǔ chē chún chǐ

Meanings: Mối quan hệ chặt chẽ và phụ thuộc lẫn nhau, như môi với răng., Close and interdependent relationship, just like lips and teeth., 辅嘴旁颊骨。车牙床,即牙床骨。颊骨和牙床骨,嘴唇和牙齿。指相互依存的双方。[出处]语出《左传·僖公五年》“谚所谓‘辅车相依,脣亡齿寒’者,其虞虢之谓也。”所谓‘辅车相依,唇亡齿寒’者,其虞虢之谓也。”[例]拙著之《甲骨文字研究》与此自是~。——郭沫若《中国古代社会研究》第三篇第二章。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 甫, 车, 口, 辰, 齿

Chinese meaning: 辅嘴旁颊骨。车牙床,即牙床骨。颊骨和牙床骨,嘴唇和牙齿。指相互依存的双方。[出处]语出《左传·僖公五年》“谚所谓‘辅车相依,脣亡齿寒’者,其虞虢之谓也。”所谓‘辅车相依,唇亡齿寒’者,其虞虢之谓也。”[例]拙著之《甲骨文字研究》与此自是~。——郭沫若《中国古代社会研究》第三篇第二章。

Grammar: Thành ngữ này dùng để mô tả mối quan hệ tương hỗ cần thiết trong nhiều tình huống.

Example: 两国之间的关系犹如辅车唇齿,缺一不可。

Example pinyin: liǎng guó zhī jiān de guān xì yóu rú fǔ chē chún chǐ , quē yí bù kě 。

Tiếng Việt: Mối quan hệ giữa hai quốc gia giống như môi và răng, không thể thiếu một.

辅车唇齿
fǔ chē chún chǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mối quan hệ chặt chẽ và phụ thuộc lẫn nhau, như môi với răng.

Close and interdependent relationship, just like lips and teeth.

辅嘴旁颊骨。车牙床,即牙床骨。颊骨和牙床骨,嘴唇和牙齿。指相互依存的双方。[出处]语出《左传·僖公五年》“谚所谓‘辅车相依,脣亡齿寒’者,其虞虢之谓也。”所谓‘辅车相依,唇亡齿寒’者,其虞虢之谓也。”[例]拙著之《甲骨文字研究》与此自是~。——郭沫若《中国古代社会研究》第三篇第二章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
齿#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

辅车唇齿 (fǔ chē chún chǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung