Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 辅世长民

Pinyin: fǔ shì zhǎng mín

Meanings: Giúp đỡ thế giới, nuôi dưỡng dân chúng; ám chỉ trách nhiệm của người lãnh đạo., Assist the world and nurture the people; implies the responsibility of leaders., 指比较长短,评论优劣。[出处]唐·韩愈《进学解》“较短量长,惟器是适者,宰相之方也。”[例]歌清舞妙,尽开怀抱。又何须~,此生心应自有天知道。——明·徐有贞《水龙吟》词。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 甫, 车, 世, 长, 民

Chinese meaning: 指比较长短,评论优劣。[出处]唐·韩愈《进学解》“较短量长,惟器是适者,宰相之方也。”[例]歌清舞妙,尽开怀抱。又何须~,此生心应自有天知道。——明·徐有贞《水龙吟》词。

Grammar: Thành ngữ mang tính trang trọng, thường dùng trong ngữ cảnh chính trị hoặc triết học.

Example: 作为一个领导者,他的职责就是辅世长民。

Example pinyin: zuò wéi yí gè lǐng dǎo zhě , tā de zhí zé jiù shì fǔ shì zhǎng mín 。

Tiếng Việt: Với tư cách là một nhà lãnh đạo, trách nhiệm của ông ấy là giúp đỡ xã hội và chăm sóc nhân dân.

辅世长民
fǔ shì zhǎng mín
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giúp đỡ thế giới, nuôi dưỡng dân chúng; ám chỉ trách nhiệm của người lãnh đạo.

Assist the world and nurture the people; implies the responsibility of leaders.

指比较长短,评论优劣。[出处]唐·韩愈《进学解》“较短量长,惟器是适者,宰相之方也。”[例]歌清舞妙,尽开怀抱。又何须~,此生心应自有天知道。——明·徐有贞《水龙吟》词。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

辅世长民 (fǔ shì zhǎng mín) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung