Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 轻如鸿毛

Pinyin: qīng rú hóng máo

Meanings: As light as a feather, insignificant., Nhẹ tựa lông hồng, không đáng kể., 鸿毛大雁的毛。比大雁的毛还轻。比喻毫无价值。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“人固有一死,或重于泰山,或轻于鸿毛,用之所趣异也。”[例]梅伯死~,有何惜哉?(明·许仲琳《封神演义》第六回)。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 车, 口, 女, 江, 鸟, 丿, 乚, 二

Chinese meaning: 鸿毛大雁的毛。比大雁的毛还轻。比喻毫无价值。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“人固有一死,或重于泰山,或轻于鸿毛,用之所趣异也。”[例]梅伯死~,有何惜哉?(明·许仲琳《封神演义》第六回)。

Grammar: Thành ngữ thường dùng để diễn tả sự việc rất nhỏ nhặt, không quan trọng.

Example: 这点小事对他来说轻如鸿毛。

Example pinyin: zhè diǎn xiǎo shì duì tā lái shuō qīng rú hóng máo 。

Tiếng Việt: Chuyện nhỏ này đối với anh ấy không đáng kể.

轻如鸿毛
qīng rú hóng máo
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhẹ tựa lông hồng, không đáng kể.

As light as a feather, insignificant.

鸿毛大雁的毛。比大雁的毛还轻。比喻毫无价值。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“人固有一死,或重于泰山,或轻于鸿毛,用之所趣异也。”[例]梅伯死~,有何惜哉?(明·许仲琳《封神演义》第六回)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
鸿#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...