Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 轻于鸿毛

Pinyin: qīng yú hóng máo

Meanings: As light as a feather, meaning something is too trivial to be significant., Nhẹ tựa lông hồng, ý nói việc gì đó quá nhỏ bé, không đáng kể., 鸿毛大雁的毛。比大雁的毛还轻。比喻毫无价值。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“人固有一死,或重于泰山,或轻于鸿毛,用之所趣异也。”[例]梅伯死~,有何惜哉?——明·许仲琳《封神演义》第六回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 车, 于, 江, 鸟, 丿, 乚, 二

Chinese meaning: 鸿毛大雁的毛。比大雁的毛还轻。比喻毫无价值。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“人固有一死,或重于泰山,或轻于鸿毛,用之所趣异也。”[例]梅伯死~,有何惜哉?——明·许仲琳《封神演义》第六回。

Grammar: Thường dùng để nhấn mạnh mức độ không quan trọng của sự việc.

Example: 这点小事对他来说轻于鸿毛。

Example pinyin: zhè diǎn xiǎo shì duì tā lái shuō qīng yú hóng máo 。

Tiếng Việt: Chuyện nhỏ này đối với anh ta nhẹ tựa lông hồng.

轻于鸿毛
qīng yú hóng máo
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhẹ tựa lông hồng, ý nói việc gì đó quá nhỏ bé, không đáng kể.

As light as a feather, meaning something is too trivial to be significant.

鸿毛大雁的毛。比大雁的毛还轻。比喻毫无价值。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“人固有一死,或重于泰山,或轻于鸿毛,用之所趣异也。”[例]梅伯死~,有何惜哉?——明·许仲琳《封神演义》第六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
鸿#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...