Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 转败为功

Pinyin: zhuǎn bài wéi gōng

Meanings: Chuyển bại thành thắng, biến thất bại thành thành công., Turn defeat into victory, transform failure into success., 指将失败转化为胜利。[出处]汉·贾谊《新书·铜布》“故善为天下者,因祸而为福,转败而为功。”《战国策·燕策一》圣人之制事也,转祸而为福,因败而为功。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 专, 车, 攵, 贝, 为, 力, 工

Chinese meaning: 指将失败转化为胜利。[出处]汉·贾谊《新书·铜布》“故善为天下者,因祸而为福,转败而为功。”《战国策·燕策一》圣人之制事也,转祸而为福,因败而为功。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, dùng để khích lệ tinh thần hoặc mô tả sự lật ngược tình thế.

Example: 他通过努力转败为功。

Example pinyin: tā tōng guò nǔ lì zhuǎn bài wèi gōng 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã chuyển bại thành thắng nhờ nỗ lực.

转败为功
zhuǎn bài wéi gōng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chuyển bại thành thắng, biến thất bại thành thành công.

Turn defeat into victory, transform failure into success.

指将失败转化为胜利。[出处]汉·贾谊《新书·铜布》“故善为天下者,因祸而为福,转败而为功。”《战国策·燕策一》圣人之制事也,转祸而为福,因败而为功。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

转败为功 (zhuǎn bài wéi gōng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung