Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 轩鹤冠猴

Pinyin: xuān hè guān hóu

Meanings: Một thành ngữ có nghĩa là kẻ ăn bám giàu sang nhưng thực chất vô dụng; chỉ những người giả danh quý tộc., A metaphor for people who live luxuriously but are actually useless, or those pretending to be nobility., 乘轩之鹤,戴帽之猴。比喻滥厕禄位、虚有其表的人。[出处]明·刘基《驿传杭台消息石末公有诗见寄次韵奉和并寓悲感》之一池鱼幕燕依栖浅,轩鹤冠猴宠渥新。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 43

Radicals: 干, 车, 隺, 鸟, 㝴, 冖, 侯, 犭

Chinese meaning: 乘轩之鹤,戴帽之猴。比喻滥厕禄位、虚有其表的人。[出处]明·刘基《驿传杭台消息石末公有诗见寄次韵奉和并寓悲感》之一池鱼幕燕依栖浅,轩鹤冠猴宠渥新。”

Grammar: Được sử dụng như một thành ngữ cố định, thường xuất hiện trong văn nói hoặc viết khi phê phán những kẻ giả danh hoặc vô dụng.

Example: 他虽有轩鹤冠猴之名,却毫无真才实学。

Example pinyin: tā suī yǒu xuān hè guàn hóu zhī míng , què háo wú zhēn cái shí xué 。

Tiếng Việt: Dù anh ta có tiếng là quý tộc nhưng lại chẳng có tài cán gì thật sự.

轩鹤冠猴
xuān hè guān hóu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một thành ngữ có nghĩa là kẻ ăn bám giàu sang nhưng thực chất vô dụng; chỉ những người giả danh quý tộc.

A metaphor for people who live luxuriously but are actually useless, or those pretending to be nobility.

乘轩之鹤,戴帽之猴。比喻滥厕禄位、虚有其表的人。[出处]明·刘基《驿传杭台消息石末公有诗见寄次韵奉和并寓悲感》之一池鱼幕燕依栖浅,轩鹤冠猴宠渥新。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

轩鹤冠猴 (xuān hè guān hóu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung