Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 车尘马足
Pinyin: chē chén mǎ zú
Meanings: Dust from vehicles and horses' hooves; describes bustling traffic., Bụi xe ngựa đầy đường, chỉ sự náo nhiệt và đông đúc của giao thông., ①指车马奔波。亦喻人世俗事。*②指代车骑。敬称对方时亦用之。[出处]宋·欧阳修《相州昼锦堂记》“奔走骇汗,羞愧俯伏,以自悔罪于车尘马足之间。”[例]一旦别去,何时复望~邪?——宋·洪迈《容斋续笔·李林甫秦桧》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 20
Radicals: 车, 土, 小, 一, 口, 龰
Chinese meaning: ①指车马奔波。亦喻人世俗事。*②指代车骑。敬称对方时亦用之。[出处]宋·欧阳修《相州昼锦堂记》“奔走骇汗,羞愧俯伏,以自悔罪于车尘马足之间。”[例]一旦别去,何时复望~邪?——宋·洪迈《容斋续笔·李林甫秦桧》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để miêu tả khung cảnh náo nhiệt hoặc bận rộn liên quan đến giao thông.
Example: 这条街每天都车尘马足。
Example pinyin: zhè tiáo jiē měi tiān dōu chē chén mǎ zú 。
Tiếng Việt: Con đường này mỗi ngày đều rất náo nhiệt với xe cộ đi lại tấp nập.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bụi xe ngựa đầy đường, chỉ sự náo nhiệt và đông đúc của giao thông.
Nghĩa phụ
English
Dust from vehicles and horses' hooves; describes bustling traffic.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指车马奔波。亦喻人世俗事
指代车骑。敬称对方时亦用之。[出处]宋·欧阳修《相州昼锦堂记》“奔走骇汗,羞愧俯伏,以自悔罪于车尘马足之间。”一旦别去,何时复望~邪?——宋·洪迈《容斋续笔·李林甫秦桧》
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế