Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 躲躲闪闪

Pinyin: duǒ duǒ shǎn shǎn

Meanings: Tránh né, không dám đối mặt trực tiếp, To evade or avoid facing directly., 躲避闪开,以免遇到某些情况。亦形容遮遮盖盖,支支吾吾,不坦率,不直爽。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第十九回“三人于是躲躲闪闪,联步而行。一面走著,看那国人都是端方大雅;再看自己,只觉无穷丑态。”[例]这一点事,也值得你~老半天总不肯说。——茅盾《霜叶红似二月花》六。

HSK Level: 4

Part of speech: tính từ

Stroke count: 36

Radicals: 朵, 身, 人, 门

Chinese meaning: 躲避闪开,以免遇到某些情况。亦形容遮遮盖盖,支支吾吾,不坦率,不直爽。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第十九回“三人于是躲躲闪闪,联步而行。一面走著,看那国人都是端方大雅;再看自己,只觉无穷丑态。”[例]这一点事,也值得你~老半天总不肯说。——茅盾《霜叶红似二月花》六。

Grammar: Từ ghép bốn âm tiết. Dùng như tính từ hoặc động từ, diễn tả hành vi thiếu quyết đoán hoặc không thẳng thắn.

Example: 他说话总是躲躲闪闪的。

Example pinyin: tā shuō huà zǒng shì duǒ duǒ shǎn shǎn de 。

Tiếng Việt: Anh ấy nói chuyện lúc nào cũng tránh né.

躲躲闪闪
duǒ duǒ shǎn shǎn
4tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tránh né, không dám đối mặt trực tiếp

To evade or avoid facing directly.

躲避闪开,以免遇到某些情况。亦形容遮遮盖盖,支支吾吾,不坦率,不直爽。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第十九回“三人于是躲躲闪闪,联步而行。一面走著,看那国人都是端方大雅;再看自己,只觉无穷丑态。”[例]这一点事,也值得你~老半天总不肯说。——茅盾《霜叶红似二月花》六。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...