Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 躬耕乐道

Pinyin: gōng gēng lè dào

Meanings: To personally farm and take joy in the principles. Refers to those who are content with simplicity and find joy in humble living., Tự mình làm việc đồng áng, vui với đạo lý. Chỉ những người an phận thủ thường, lấy niềm vui từ cuộc sống giản dị., 躬亲自;道圣贤之道。亲自耕种,乐于信守圣贤之道。指过隐居生活。[出处]《三国志·魏书·袁张涼国田王邴管传》“[胡]昭乃转居浑山中,躬耕乐道,以以经籍自娱。”[例]隐于田里,~,教育二子。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷十七。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 弓, 身, 井, 耒, 乐, 辶, 首

Chinese meaning: 躬亲自;道圣贤之道。亲自耕种,乐于信守圣贤之道。指过隐居生活。[出处]《三国志·魏书·袁张涼国田王邴管传》“[胡]昭乃转居浑山中,躬耕乐道,以以经籍自娱。”[例]隐于田里,~,教育二子。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷十七。

Grammar: Biểu đạt triết lý sống thanh cao, thường dùng trong văn chương.

Example: 他虽然贫苦,却能躬耕乐道,安贫乐道。

Example pinyin: tā suī rán pín kǔ , què néng gōng gēng lè dào , ān pín lè dào 。

Tiếng Việt: Dù nghèo khó, ông ấy vẫn tự cày cấy và vui với đạo lý, an phận với cuộc sống.

躬耕乐道
gōng gēng lè dào
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tự mình làm việc đồng áng, vui với đạo lý. Chỉ những người an phận thủ thường, lấy niềm vui từ cuộc sống giản dị.

To personally farm and take joy in the principles. Refers to those who are content with simplicity and find joy in humble living.

躬亲自;道圣贤之道。亲自耕种,乐于信守圣贤之道。指过隐居生活。[出处]《三国志·魏书·袁张涼国田王邴管传》“[胡]昭乃转居浑山中,躬耕乐道,以以经籍自娱。”[例]隐于田里,~,教育二子。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷十七。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

躬耕乐道 (gōng gēng lè dào) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung