Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 身家性命

Pinyin: shēn jiā xìng mìng

Meanings: Mạng sống và gia đình, nhấn mạnh giá trị của cuộc sống và trách nhiệm với gia đình., Life and family, emphasizing the value of life and responsibility towards the family., 身家本人和家庭。本人和全家人的生命。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第一○八回“倘举事一有不当,那些全躯保妻子的,随而媒孽其短,身家性命,都在权奸掌握之中。”[例]我若没有还他,这件事就要破!~关系,我所以和老哥商议。(清·吴敬梓《儒林外史》第三十二回)。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 身, 宀, 豕, 忄, 生, 亼, 叩

Chinese meaning: 身家本人和家庭。本人和全家人的生命。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第一○八回“倘举事一有不当,那些全躯保妻子的,随而媒孽其短,身家性命,都在权奸掌握之中。”[例]我若没有还他,这件事就要破!~关系,我所以和老哥商议。(清·吴敬梓《儒林外史》第三十二回)。

Grammar: Thành ngữ, thường được dùng trong các bài học đạo đức hoặc miêu tả nỗ lực lớn lao.

Example: 他为身家性命奔波劳碌。

Example pinyin: tā wèi shēn jiā xìng mìng bēn bō láo lù 。

Tiếng Việt: Anh ta vất vả làm việc vì mạng sống và gia đình.

身家性命
shēn jiā xìng mìng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mạng sống và gia đình, nhấn mạnh giá trị của cuộc sống và trách nhiệm với gia đình.

Life and family, emphasizing the value of life and responsibility towards the family.

身家本人和家庭。本人和全家人的生命。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第一○八回“倘举事一有不当,那些全躯保妻子的,随而媒孽其短,身家性命,都在权奸掌握之中。”[例]我若没有还他,这件事就要破!~关系,我所以和老哥商议。(清·吴敬梓《儒林外史》第三十二回)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

身家性命 (shēn jiā xìng mìng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung