Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 蹑脚蹑手
Pinyin: niè jiǎo niè shǒu
Meanings: To move very gently and cautiously., Di chuyển rất khẽ khàng và cẩn thận (tương tự như '蹑手蹑足'), 形容放轻脚步走的样子。也形容偷偷摸摸、鬼鬼祟祟的样子。同蹑手蹑脚”。[出处]张天翼《春风·贝胡子》“于是贝胡子蹑脚蹑手到窗子跟前,打冷布角里张一张院子里——空空的。”[例]他们~地走到门口,把眼睛贴着门缝,看见有十几个青年农民挤在小屋中。——姚雪垠《长夜》三五。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 49
Radicals: 聂, 𧾷, 却, 月, 手
Chinese meaning: 形容放轻脚步走的样子。也形容偷偷摸摸、鬼鬼祟祟的样子。同蹑手蹑脚”。[出处]张天翼《春风·贝胡子》“于是贝胡子蹑脚蹑手到窗子跟前,打冷布角里张一张院子里——空空的。”[例]他们~地走到门口,把眼睛贴着门缝,看见有十几个青年农民挤在小屋中。——姚雪垠《长夜》三五。
Grammar: Từ này cũng mang ý nghĩa tương tự như '蹑手蹑足' nhưng nhấn mạnh hơn về sự cẩn thận đến từng chi tiết nhỏ.
Example: 小偷蹑脚蹑手地靠近那扇门。
Example pinyin: xiǎo tōu niè jiǎo niè shǒu dì kào jìn nà shàn mén 。
Tiếng Việt: Tên trộm di chuyển rất khẽ khàng về phía cánh cửa đó.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Di chuyển rất khẽ khàng và cẩn thận (tương tự như '蹑手蹑足')
Nghĩa phụ
English
To move very gently and cautiously.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容放轻脚步走的样子。也形容偷偷摸摸、鬼鬼祟祟的样子。同蹑手蹑脚”。[出处]张天翼《春风·贝胡子》“于是贝胡子蹑脚蹑手到窗子跟前,打冷布角里张一张院子里——空空的。”[例]他们~地走到门口,把眼睛贴着门缝,看见有十几个青年农民挤在小屋中。——姚雪垠《长夜》三五。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế