Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 蹑手蹑足

Pinyin: niè shǒu niè zú

Meanings: Đi lại nhẹ nhàng, thận trọng để không gây tiếng động, To walk carefully and quietly without making noise., 形容放轻脚步走的样子。也形容偷偷摸摸、鬼鬼祟祟的样子。同蹑手蹑脚”。[出处]清·魏秀仁《花月痕》第十三回“小丫鬟等更蹑手蹑足的在外间收拾那粉盒妆眏,不敢大声说一句话,倒弄得内外静悄悄的。”[例]为着我到她家去替她看小孩,她走了,和猫一样~的下楼去了。——萧红《桥·烦扰的一日》。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 45

Radicals: 聂, 𧾷, 手, 口, 龰

Chinese meaning: 形容放轻脚步走的样子。也形容偷偷摸摸、鬼鬼祟祟的样子。同蹑手蹑脚”。[出处]清·魏秀仁《花月痕》第十三回“小丫鬟等更蹑手蹑足的在外间收拾那粉盒妆眏,不敢大声说一句话,倒弄得内外静悄悄的。”[例]为着我到她家去替她看小孩,她走了,和猫一样~的下楼去了。——萧红《桥·烦扰的一日》。

Grammar: Được dùng khi muốn mô tả hành động đi lại cẩn thận, không gây tiếng động. Thường kết hợp với trạng ngữ chỉ mục đích.

Example: 他蹑手蹑足地走进房间,生怕吵醒别人。

Example pinyin: tā niè shǒu niè zú dì zǒu jìn fáng jiān , shēng pà chǎo xǐng bié rén 。

Tiếng Việt: Anh ấy đi nhẹ nhàng vào phòng, sợ làm phiền người khác.

蹑手蹑足
niè shǒu niè zú
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đi lại nhẹ nhàng, thận trọng để không gây tiếng động

To walk carefully and quietly without making noise.

形容放轻脚步走的样子。也形容偷偷摸摸、鬼鬼祟祟的样子。同蹑手蹑脚”。[出处]清·魏秀仁《花月痕》第十三回“小丫鬟等更蹑手蹑足的在外间收拾那粉盒妆眏,不敢大声说一句话,倒弄得内外静悄悄的。”[例]为着我到她家去替她看小孩,她走了,和猫一样~的下楼去了。——萧红《桥·烦扰的一日》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

蹑手蹑足 (niè shǒu niè zú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung