Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 踔厉奋发

Pinyin: chuō lì fèn fā

Meanings: Hăng hái phấn đấu, nỗ lực hết mình., To work hard with great vigor and determination., 形容精神振奋,斗志昂扬。[出处]孙中山《中国革命史·革命之运动》“其慷慨助饷,多为华侨;热心宣传,多为学界;冲锋破敌,则在军队与会党,踔厉奋发,各尽所能,有此成功。”[例]华人因鉴于国家之危险,而~,一变其冷瘼罔觉之态度。——《五四”爱国运动资料·学界风潮·大陆报论对内尤急于对外》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 卓, 𧾷, 万, 厂, 大, 田, 发

Chinese meaning: 形容精神振奋,斗志昂扬。[出处]孙中山《中国革命史·革命之运动》“其慷慨助饷,多为华侨;热心宣传,多为学界;冲锋破敌,则在军队与会党,踔厉奋发,各尽所能,有此成功。”[例]华人因鉴于国家之危险,而~,一变其冷瘼罔觉之态度。——《五四”爱国运动资料·学界风潮·大陆报论对内尤急于对外》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ với nghĩa tích cực, thường dùng trong văn viết hoặc diễn thuyết khích lệ tinh thần.

Example: 我们要踔厉奋发,为实现目标而努力。

Example pinyin: wǒ men yào chuō lì fèn fā , wèi shí xiàn mù biāo ér nǔ lì 。

Tiếng Việt: Chúng ta phải hăng hái phấn đấu để đạt được mục tiêu.

踔厉奋发
chuō lì fèn fā
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hăng hái phấn đấu, nỗ lực hết mình.

To work hard with great vigor and determination.

形容精神振奋,斗志昂扬。[出处]孙中山《中国革命史·革命之运动》“其慷慨助饷,多为华侨;热心宣传,多为学界;冲锋破敌,则在军队与会党,踔厉奋发,各尽所能,有此成功。”[例]华人因鉴于国家之危险,而~,一变其冷瘼罔觉之态度。——《五四”爱国运动资料·学界风潮·大陆报论对内尤急于对外》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

踔厉奋发 (chuō lì fèn fā) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung