Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 路叟之忧

Pinyin: lù sǒu zhī yōu

Meanings: Nỗi lo của người già bên đường, ám chỉ nỗi lo không đáng có hoặc không cần thiết., The worry of an old man by the roadside, refers to unnecessary or unwarranted concerns., 指百姓的疾苦。[出处]汉·刘向《说苑·敬慎》“孔子行游,中路闻哭者声,其音甚悲……见之,丘吾子也,拥镰带索而哭。孔子辟车而下问曰‘夫子非有丧也,何哭之悲也?’丘吾子对曰‘吾有三失。’孔子曰‘原闻三失。’[例]丘吾子曰‘吾少好学问,周遍天下,还后,吾亲亡,一失也;事君奢骄,谏不遂,是二失也;厚交友而后绝,是三失也。树欲静乎风不定,子欲养乎亲不待’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 各, 𧾷, 丨, 又, 臼, 丶, 尤, 忄

Chinese meaning: 指百姓的疾苦。[出处]汉·刘向《说苑·敬慎》“孔子行游,中路闻哭者声,其音甚悲……见之,丘吾子也,拥镰带索而哭。孔子辟车而下问曰‘夫子非有丧也,何哭之悲也?’丘吾子对曰‘吾有三失。’孔子曰‘原闻三失。’[例]丘吾子曰‘吾少好学问,周遍天下,还后,吾亲亡,一失也;事君奢骄,谏不遂,是二失也;厚交友而后绝,是三失也。树欲静乎风不定,子欲养乎亲不待’”。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng trong văn nói hoặc văn viết để mô tả một sự lo lắng không hợp lý. Vị trí trong câu linh hoạt, giống như các thành ngữ khác trong tiếng Trung.

Example: 他总是杞人忧天,真是路叟之忧。

Example pinyin: tā zǒng shì qǐ rén yōu tiān , zhēn shì lù sǒu zhī yōu 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn lo lắng thái quá, đúng là nỗi lo không đâu.

路叟之忧
lù sǒu zhī yōu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nỗi lo của người già bên đường, ám chỉ nỗi lo không đáng có hoặc không cần thiết.

The worry of an old man by the roadside, refers to unnecessary or unwarranted concerns.

指百姓的疾苦。[出处]汉·刘向《说苑·敬慎》“孔子行游,中路闻哭者声,其音甚悲……见之,丘吾子也,拥镰带索而哭。孔子辟车而下问曰‘夫子非有丧也,何哭之悲也?’丘吾子对曰‘吾有三失。’孔子曰‘原闻三失。’[例]丘吾子曰‘吾少好学问,周遍天下,还后,吾亲亡,一失也;事君奢骄,谏不遂,是二失也;厚交友而后绝,是三失也。树欲静乎风不定,子欲养乎亲不待’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

路叟之忧 (lù sǒu zhī yōu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung