Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 距跃三百
Pinyin: jù yuè sān bǎi
Meanings: Di chuyển nhanh chóng và mạnh mẽ nhằm đạt mục tiêu., To move rapidly and powerfully towards a goal., 指欢欣之极。[出处]《左传·僖公二十八年》“魏伤于胸。公欲杀之,而爱其材。使问,且视之。病,将杀之。魏束胸见使者,曰‘以君之灵,不有宁也!’距跃三百,曲踊三百。乃舍之。”[例]吾闻海上诸君子,发大愿合大力,既赓续此报,复求所以改良者,吾未尝不为之~,喜而不寐也。——王某《论小说与改良社会之关系》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 31
Radicals: 巨, 𧾷, 夭, 一, 二, 白
Chinese meaning: 指欢欣之极。[出处]《左传·僖公二十八年》“魏伤于胸。公欲杀之,而爱其材。使问,且视之。病,将杀之。魏束胸见使者,曰‘以君之灵,不有宁也!’距跃三百,曲踊三百。乃舍之。”[例]吾闻海上诸君子,发大愿合大力,既赓续此报,复求所以改良者,吾未尝不为之~,喜而不寐也。——王某《论小说与改良社会之关系》。
Grammar: Thành ngữ thường sử dụng để miêu tả hành động nỗ lực tối đa trong một khoảng thời gian ngắn.
Example: 在最后的冲刺阶段,选手们个个都像距跃三百般全力以赴。
Example pinyin: zài zuì hòu de chōng cì jiē duàn , xuǎn shǒu men gè gè dōu xiàng jù yuè sān bǎi bān quán lì yǐ fù 。
Tiếng Việt: Ở giai đoạn nước rút cuối cùng, các vận động viên đều dồn hết sức như 'nhảy vọt ba trăm bước'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Di chuyển nhanh chóng và mạnh mẽ nhằm đạt mục tiêu.
Nghĩa phụ
English
To move rapidly and powerfully towards a goal.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指欢欣之极。[出处]《左传·僖公二十八年》“魏伤于胸。公欲杀之,而爱其材。使问,且视之。病,将杀之。魏束胸见使者,曰‘以君之灵,不有宁也!’距跃三百,曲踊三百。乃舍之。”[例]吾闻海上诸君子,发大愿合大力,既赓续此报,复求所以改良者,吾未尝不为之~,喜而不寐也。——王某《论小说与改良社会之关系》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế