Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 跋山涉水
Pinyin: bá shān shè shuǐ
Meanings: Vượt qua núi sông, biểu thị sự gian khổ trong hành trình., Crossing mountains and rivers, indicating hardships in a journey., 同跋胡痜尾”。比喻进退两难。[出处]宋·陈亮《谢罗尚书启》“直情径行,视毁誉如风而不恤;跋前痜后,方进退惟谷以堪惊。”[例]其稍畏名义者,则包羞闵默而有~之忧。《续资治通鉴·宋理宗嘉熙元年》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 犮, 𧾷, 山, 步, 氵, ㇇, 丿, 乀, 亅
Chinese meaning: 同跋胡痜尾”。比喻进退两难。[出处]宋·陈亮《谢罗尚书启》“直情径行,视毁誉如风而不恤;跋前痜后,方进退惟谷以堪惊。”[例]其稍畏名义者,则包羞闵默而有~之忧。《续资治通鉴·宋理宗嘉熙元年》。
Grammar: Thành ngữ cố định, thường được dùng trong các ngữ cảnh mô tả sự vất vả trong hành trình.
Example: 为了完成任务,他们不得不跋山涉水。
Example pinyin: wèi le wán chéng rèn wu , tā men bù dé bù bá shān shè shuǐ 。
Tiếng Việt: Để hoàn thành nhiệm vụ, họ phải vượt qua núi sông.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vượt qua núi sông, biểu thị sự gian khổ trong hành trình.
Nghĩa phụ
English
Crossing mountains and rivers, indicating hardships in a journey.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
同跋胡痜尾”。比喻进退两难。[出处]宋·陈亮《谢罗尚书启》“直情径行,视毁誉如风而不恤;跋前痜后,方进退惟谷以堪惊。”[例]其稍畏名义者,则包羞闵默而有~之忧。《续资治通鉴·宋理宗嘉熙元年》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế