Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 跃然纸上

Pinyin: yuè rán zhǐ shàng

Meanings: Hiện rõ trên giấy, biểu hiện rõ ràng qua văn bản., Clearly visible on paper; vividly expressed through writing., 趾高走路时脚抬得很高;气扬意气扬扬。走路时脚抬得很高,神气十足。形容骄傲自满,得意忘形的样子。[出处]《左传·桓公十三年》“举趾高,心不固矣。”《史记·管晏列传》意气扬扬,甚自得也。”[例]但是那种~的神情总嫌有些不够大方罢。——闻一多《复古的空气》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 夭, 𧾷, 冫, 灬, 犬, 𠂊, 氏, 纟, ⺊, 一

Chinese meaning: 趾高走路时脚抬得很高;气扬意气扬扬。走路时脚抬得很高,神气十足。形容骄傲自满,得意忘形的样子。[出处]《左传·桓公十三年》“举趾高,心不固矣。”《史记·管晏列传》意气扬扬,甚自得也。”[例]但是那种~的神情总嫌有些不够大方罢。——闻一多《复古的空气》。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng khi miêu tả cách cảm xúc, ý tưởng được truyền tải mạnh mẽ qua văn bản.

Example: 他的情感跃然纸上。

Example pinyin: tā de qíng gǎn yuè rán zhǐ shàng 。

Tiếng Việt: Cảm xúc của anh ta được thể hiện rõ nét qua từng dòng chữ.

跃然纸上
yuè rán zhǐ shàng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hiện rõ trên giấy, biểu hiện rõ ràng qua văn bản.

Clearly visible on paper; vividly expressed through writing.

趾高走路时脚抬得很高;气扬意气扬扬。走路时脚抬得很高,神气十足。形容骄傲自满,得意忘形的样子。[出处]《左传·桓公十三年》“举趾高,心不固矣。”《史记·管晏列传》意气扬扬,甚自得也。”[例]但是那种~的神情总嫌有些不够大方罢。——闻一多《复古的空气》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...