Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 越鸟南栖
Pinyin: yuè niǎo nán qī
Meanings: The birds of Yue perch in the south, implying returning to one's homeland or familiar place., Chim Việt đậu về phương Nam, ám chỉ việc trở về quê hương hoặc nơi quen thuộc., 从南方飞来的鸟,筑巢时一定在南边的树枝上。比喻难忘故乡情。[出处]南朝·梁·萧统《古诗十九首》“葫马依北风,越鸟巢南枝。”[例]但闻~,狐死首丘,万里亲戚坟墓,俱在南朝,早暮思想,食不甘味。——明·冯梦龙《醒世恒言》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 戉, 走, 一, 冂, 十, 木, 西
Chinese meaning: 从南方飞来的鸟,筑巢时一定在南边的树枝上。比喻难忘故乡情。[出处]南朝·梁·萧统《古诗十九首》“葫马依北风,越鸟巢南枝。”[例]但闻~,狐死首丘,万里亲戚坟墓,俱在南朝,早暮思想,食不甘味。——明·冯梦龙《醒世恒言》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn viết hoặc nói để biểu đạt sự hoài niệm và khao khát trở về quê hương.
Example: 离乡多年,他终于有了越鸟南栖的想法。
Example pinyin: lí xiāng duō nián , tā zhōng yú yǒu le yuè niǎo nán qī de xiǎng fǎ 。
Tiếng Việt: Sau nhiều năm xa quê, cuối cùng anh ấy cũng có ý định trở về quê hương.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chim Việt đậu về phương Nam, ám chỉ việc trở về quê hương hoặc nơi quen thuộc.
Nghĩa phụ
English
The birds of Yue perch in the south, implying returning to one's homeland or familiar place.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
从南方飞来的鸟,筑巢时一定在南边的树枝上。比喻难忘故乡情。[出处]南朝·梁·萧统《古诗十九首》“葫马依北风,越鸟巢南枝。”[例]但闻~,狐死首丘,万里亲戚坟墓,俱在南朝,早暮思想,食不甘味。——明·冯梦龙《醒世恒言》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế