Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 超然远引
Pinyin: chāo rán yuǎn yǐn
Meanings: Exceeding the ordinary and retreating to a peaceful place., Vượt xa tầm thường và rút lui về một nơi yên tĩnh., 为超脱世事,远由而去。[出处]清·姚鼎《伍子胥论》“昔者尝怪乐毅之于燕,伍子胥之于吴,皆以受任于先君之时,及至嗣子弃之,于是毅遂超然远引,而子胥乃恋恋不去,终以谏死于吴。”
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 35
Radicals: 召, 走, 冫, 灬, 犬, 𠂊, 元, 辶, 丨, 弓
Chinese meaning: 为超脱世事,远由而去。[出处]清·姚鼎《伍子胥论》“昔者尝怪乐毅之于燕,伍子胥之于吴,皆以受任于先君之时,及至嗣子弃之,于是毅遂超然远引,而子胥乃恋恋不去,终以谏死于吴。”
Grammar: Cụm từ này thường nói về quyết định sống ẩn dật hoặc tránh xa xã hội.
Example: 他超然远引,不再参与世俗事务。
Example pinyin: tā chāo rán yuǎn yǐn , bú zài cān yù shì sú shì wù 。
Tiếng Việt: Anh ấy vượt thoát và rút lui, không còn tham gia vào việc đời nữa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vượt xa tầm thường và rút lui về một nơi yên tĩnh.
Nghĩa phụ
English
Exceeding the ordinary and retreating to a peaceful place.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
为超脱世事,远由而去。[出处]清·姚鼎《伍子胥论》“昔者尝怪乐毅之于燕,伍子胥之于吴,皆以受任于先君之时,及至嗣子弃之,于是毅遂超然远引,而子胥乃恋恋不去,终以谏死于吴。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế