Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 赶趁

Pinyin: gǎn chèn

Meanings: Vội vã làm gì để kịp thời gian., To hurry to do something in time., ①[方言]抓住集市庙会或集会的机会,赶去做生意。[例]这北京大名府是河北头一个大都冲要去处,却有诸路买卖,云屯雾集,只听放灯,都来赶趁。——《水浒传》。*②忙碌;奔波。[例]整日东跑西颠,赶趁得快要垮了架似的。*③指江湖献演杂技。[例]又有赶趁唱喏者,探听妓馆人客及游湖赏玩所在,专以献香送勤为由,觅钱赡家。——宋·灌圃耐得翁《都城纪胜·闲人》。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 22

Radicals: 干, 走, 㐱

Chinese meaning: ①[方言]抓住集市庙会或集会的机会,赶去做生意。[例]这北京大名府是河北头一个大都冲要去处,却有诸路买卖,云屯雾集,只听放灯,都来赶趁。——《水浒传》。*②忙碌;奔波。[例]整日东跑西颠,赶趁得快要垮了架似的。*③指江湖献演杂技。[例]又有赶趁唱喏者,探听妓馆人客及游湖赏玩所在,专以献香送勤为由,觅钱赡家。——宋·灌圃耐得翁《都城纪胜·闲人》。

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường dùng trong ngữ cảnh cần nhanh chóng hoặc gấp rút.

Example: 他赶趁在下雨前回家。

Example pinyin: tā gǎn chèn zài xià yǔ qián huí jiā 。

Tiếng Việt: Anh ấy vội vã về nhà trước khi trời mưa.

赶趁
gǎn chèn
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vội vã làm gì để kịp thời gian.

To hurry to do something in time.

[方言]抓住集市庙会或集会的机会,赶去做生意。这北京大名府是河北头一个大都冲要去处,却有诸路买卖,云屯雾集,只听放灯,都来赶趁。——《水浒传》

忙碌;奔波。整日东跑西颠,赶趁得快要垮了架似的

指江湖献演杂技。又有赶趁唱喏者,探听妓馆人客及游湖赏玩所在,专以献香送勤为由,觅钱赡家。——宋·灌圃耐得翁《都城纪胜·闲人》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

赶趁 (gǎn chèn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung