Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 走过

Pinyin: zǒu guò

Meanings: Đi qua, bước qua một nơi nào đó., To walk past or through a place.

HSK Level: 2

Part of speech: động từ

Stroke count: 13

Radicals: 土, 龰, 寸, 辶

Grammar: Là động từ thường được sử dụng khi nói về việc di chuyển qua một địa điểm cụ thể.

Example: 他每天都会走过那座桥。

Example pinyin: tā měi tiān dōu huì zǒu guò nà zuò qiáo 。

Tiếng Việt: Anh ấy mỗi ngày đều đi qua cây cầu đó.

走过 - zǒu guò
走过
zǒu guò

📷 những người mờ đi bộ ở trung tâm thành phố

走过
zǒu guò
2động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đi qua, bước qua một nơi nào đó.

To walk past or through a place.

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...