Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 走投没路
Pinyin: zǒu tóu méi lù
Meanings: Không còn đường để đi, không còn cách nào khác., No way out, no other options left., 没路可走。比喻陷入绝境,没有出路。[出处]元·秦简夫《东堂老》第三折“你如今走投没路。我和你去李家叔叔讨口饭儿吃咱。”[例]话说当时石秀和卢俊义两个,在城内~,四下里人马合来,众做公的把挠钩搭住,套索绊翻,可怜悍勇英雄,方信寡不敌众。——《水浒传》第六十三回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 土, 龰, 扌, 殳, 氵, 各, 𧾷
Chinese meaning: 没路可走。比喻陷入绝境,没有出路。[出处]元·秦简夫《东堂老》第三折“你如今走投没路。我和你去李家叔叔讨口饭儿吃咱。”[例]话说当时石秀和卢俊义两个,在城内~,四下里人马合来,众做公的把挠钩搭住,套索绊翻,可怜悍勇英雄,方信寡不敌众。——《水浒传》第六十三回。
Grammar: Thường dùng để miêu tả tình trạng khó khăn tuyệt vọng.
Example: 他欠了很多债,现在已经走投没路了。
Example pinyin: tā qiàn le hěn duō zhài , xiàn zài yǐ jīng zǒu tóu méi lù le 。
Tiếng Việt: Anh ta nợ rất nhiều tiền, hiện tại đã không còn đường thoát.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không còn đường để đi, không còn cách nào khác.
Nghĩa phụ
English
No way out, no other options left.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
没路可走。比喻陷入绝境,没有出路。[出处]元·秦简夫《东堂老》第三折“你如今走投没路。我和你去李家叔叔讨口饭儿吃咱。”[例]话说当时石秀和卢俊义两个,在城内~,四下里人马合来,众做公的把挠钩搭住,套索绊翻,可怜悍勇英雄,方信寡不敌众。——《水浒传》第六十三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế