Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 赤诚相待

Pinyin: chì chéng xiāng dài

Meanings: Đối xử với nhau bằng sự chân thành tuyệt đối., Treat each other with absolute sincerity., 赤诚极真诚、忠诚。以至诚之心待人。[出处]姚雪垠《李自成》第一卷第二十三章“这所剩的数千饥饿疲惫之师因感学生一片忠君爱国之心和平日赤诚相待,暂时不忍离去,勉强可以一战。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 33

Radicals: 土, 成, 讠, 木, 目, 寺, 彳

Chinese meaning: 赤诚极真诚、忠诚。以至诚之心待人。[出处]姚雪垠《李自成》第一卷第二十三章“这所剩的数千饥饿疲惫之师因感学生一片忠君爱国之心和平日赤诚相待,暂时不忍离去,勉强可以一战。”

Grammar: Là cụm động từ ghép, nhấn mạnh vào lòng thành thật trong mối quan hệ giữa con người.

Example: 夫妻之间应该赤诚相待。

Example pinyin: fū qī zhī jiān yīng gāi chì chéng xiāng dài 。

Tiếng Việt: Vợ chồng nên đối xử với nhau bằng sự chân thành tuyệt đối.

赤诚相待
chì chéng xiāng dài
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đối xử với nhau bằng sự chân thành tuyệt đối.

Treat each other with absolute sincerity.

赤诚极真诚、忠诚。以至诚之心待人。[出处]姚雪垠《李自成》第一卷第二十三章“这所剩的数千饥饿疲惫之师因感学生一片忠君爱国之心和平日赤诚相待,暂时不忍离去,勉强可以一战。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...