Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 赤绳系足
Pinyin: chì shéng xì zú
Meanings: Predestined marital fate., Duyên phận vợ chồng đã định sẵn., 赤绳红绳;系结、扣。旧指男女双方经由媒人介绍而成亲。[出处]唐·李复言《续玄怪录》“固问囊中何物,曰‘赤绳子耳!以系夫妻之足,及其生则潜用相系,虽仇敌之家,贵贱悬隔,天涯从宦,吴楚异乡,此绳一系,终不可绾。’”[例]从来说月下老人~,虽千里之外,到底相合。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷五。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 土, 纟, 黾, 丿, 糸, 口, 龰
Chinese meaning: 赤绳红绳;系结、扣。旧指男女双方经由媒人介绍而成亲。[出处]唐·李复言《续玄怪录》“固问囊中何物,曰‘赤绳子耳!以系夫妻之足,及其生则潜用相系,虽仇敌之家,贵贱悬隔,天涯从宦,吴楚异乡,此绳一系,终不可绾。’”[例]从来说月下老人~,虽千里之外,到底相合。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷五。
Grammar: Thành ngữ cổ điển, thường được sử dụng trong văn hóa truyền thống để nói về mối lương duyên.
Example: 他们相信两人是赤绳系足的缘分。
Example pinyin: tā men xiāng xìn liǎng rén shì chì shéng xì zú de yuán fèn 。
Tiếng Việt: Họ tin rằng hai người có duyên phận vợ chồng định sẵn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Duyên phận vợ chồng đã định sẵn.
Nghĩa phụ
English
Predestined marital fate.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
赤绳红绳;系结、扣。旧指男女双方经由媒人介绍而成亲。[出处]唐·李复言《续玄怪录》“固问囊中何物,曰‘赤绳子耳!以系夫妻之足,及其生则潜用相系,虽仇敌之家,贵贱悬隔,天涯从宦,吴楚异乡,此绳一系,终不可绾。’”[例]从来说月下老人~,虽千里之外,到底相合。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷五。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế