Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 赤心报国
Pinyin: chì xīn bào guó
Meanings: Phục vụ đất nước bằng lòng trung thành và nhiệt huyết., Serve the country with loyalty and passion., 赤火红色,比喻真纯;赤心忠心;报国为国家效劳。旧指为帝王尽忠效劳。现亦形容赤胆忠心,为国效力。[出处]《资治通鉴·陈纪文帝天嘉元年》“堷大言曰‘诸王反逆,欲杀忠良邪!尊天子,削诸侯,赤心报国,何罪之有!’”。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 26
Radicals: 土, 心, 扌, 𠬝, 囗, 玉
Chinese meaning: 赤火红色,比喻真纯;赤心忠心;报国为国家效劳。旧指为帝王尽忠效劳。现亦形容赤胆忠心,为国效力。[出处]《资治通鉴·陈纪文帝天嘉元年》“堷大言曰‘诸王反逆,欲杀忠良邪!尊天子,削诸侯,赤心报国,何罪之有!’”。
Grammar: Là cụm động từ ghép, thường sử dụng trong văn phong trang trọng để ca ngợi lòng yêu nước.
Example: 战士们以赤心报国的精神保卫家园。
Example pinyin: zhàn shì men yǐ chì xīn bào guó de jīng shén bǎo wèi jiā yuán 。
Tiếng Việt: Những người lính bảo vệ quê hương với tinh thần phục vụ đất nước bằng lòng trung thành.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phục vụ đất nước bằng lòng trung thành và nhiệt huyết.
Nghĩa phụ
English
Serve the country with loyalty and passion.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
赤火红色,比喻真纯;赤心忠心;报国为国家效劳。旧指为帝王尽忠效劳。现亦形容赤胆忠心,为国效力。[出处]《资治通鉴·陈纪文帝天嘉元年》“堷大言曰‘诸王反逆,欲杀忠良邪!尊天子,削诸侯,赤心报国,何罪之有!’”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế