Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 赚头

Pinyin: zhuàn tou

Meanings: Tiền lời, lợi nhuận kiếm được., Profit or gain earned from a transaction., ①(口)∶得到的价钱超过购买和经销(或生产和销售)货物的价值的部分。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 19

Radicals: 兼, 贝, 头

Chinese meaning: ①(口)∶得到的价钱超过购买和经销(或生产和销售)货物的价值的部分。

Grammar: Dùng để chỉ số tiền thu được sau khi trừ chi phí. Thường xuất hiện ở vị trí tân ngữ.

Example: 这笔生意的赚头很大。

Example pinyin: zhè bǐ shēng yì de zhuàn tou hěn dà 。

Tiếng Việt: Lợi nhuận từ thương vụ này rất lớn.

赚头 - zhuàn tou
赚头
zhuàn tou

📷 Màu đỏ chèn biểu ngữ nhãn với từ kiếm tiền trên nền trắng

赚头
zhuàn tou
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tiền lời, lợi nhuận kiếm được.

Profit or gain earned from a transaction.

(口)∶得到的价钱超过购买和经销(或生产和销售)货物的价值的部分

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...