Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 赃盈恶贯

Pinyin: zāng yíng è guàn

Meanings: Dùng để chỉ những kẻ tham lam, xấu xa đã đạt đến cực điểm của tội lỗi., Used to describe someone who is greedy and evil to the fullest extent of their sins., 指贪赃甚多,罪恶滔天。[出处]宋周密《齐东野·洪君畴》“甚而台省之胥,赃盈恶贯,以置典宪,亦曰‘为内侍泄冤也’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 庄, 贝, 夃, 皿, 亚, 心, 毌

Chinese meaning: 指贪赃甚多,罪恶滔天。[出处]宋周密《齐东野·洪君畴》“甚而台省之胥,赃盈恶贯,以置典宪,亦曰‘为内侍泄冤也’”。

Grammar: Đây là một thành ngữ được sử dụng chủ yếu trong văn viết hoặc các câu chuyện cổ xưa. Có thể đi kèm với các câu nói về số phận hay kết cục bi thảm của ai đó.

Example: 此人罪孽深重,已到赃盈恶贯的地步。

Example pinyin: cǐ rén zuì niè shēn zhòng , yǐ dào zāng yíng è guàn de dì bù 。

Tiếng Việt: Tên này tội lỗi chồng chất, đã đến mức đầy đủ của sự xấu xa và tội lỗi.

赃盈恶贯
zāng yíng è guàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng để chỉ những kẻ tham lam, xấu xa đã đạt đến cực điểm của tội lỗi.

Used to describe someone who is greedy and evil to the fullest extent of their sins.

指贪赃甚多,罪恶滔天。[出处]宋周密《齐东野·洪君畴》“甚而台省之胥,赃盈恶贯,以置典宪,亦曰‘为内侍泄冤也’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...