Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 赃污狼藉

Pinyin: zāng wū láng jí

Meanings: Describes the state of being corrupt and taking bribes to the point that one's reputation is completely ruined., Mô tả tình trạng tham nhũng, nhận hối lộ đến mức danh tiếng bị hủy hoại hoàn toàn., 指贪污受贿,行为不检,名声败坏。[出处]《三国志·魏志武帝纪》“长吏多阿附贵戚,赃污狼藉。”[例]中书舍人于尹躬,其弟皋谟,~。——唐白居易《败于尹躬洋州刺史制》。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 43

Radicals: 庄, 贝, 亏, 氵, 犭, 良, 耤, 艹

Chinese meaning: 指贪污受贿,行为不检,名声败坏。[出处]《三国志·魏志武帝纪》“长吏多阿附贵戚,赃污狼藉。”[例]中书舍人于尹躬,其弟皋谟,~。——唐白居易《败于尹躬洋州刺史制》。

Grammar: Thường dùng để miêu tả người hoặc tổ chức có hành vi không trong sạch. Đây là thành ngữ bốn chữ (thành ngữ cố định).

Example: 这个官员因贪污受贿,导致赃污狼藉。

Example pinyin: zhè ge guān yuán yīn tān wū shòu huì , dǎo zhì zāng wū láng jí 。

Tiếng Việt: Quan chức này vì tham ô và nhận hối lộ mà dẫn đến danh tiếng bị hủy hoại.

赃污狼藉
zāng wū láng jí
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mô tả tình trạng tham nhũng, nhận hối lộ đến mức danh tiếng bị hủy hoại hoàn toàn.

Describes the state of being corrupt and taking bribes to the point that one's reputation is completely ruined.

指贪污受贿,行为不检,名声败坏。[出处]《三国志·魏志武帝纪》“长吏多阿附贵戚,赃污狼藉。”[例]中书舍人于尹躬,其弟皋谟,~。——唐白居易《败于尹躬洋州刺史制》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...